TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1 |
T2016-11-43 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tham gia thị trường của các hộ chăn nuôi gà hồ trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
ThS. Bùi Hồng Quý |
1/2016-12/2016 |
2 |
T2016-11-44 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn quận Ba Đình-Hà Nội. |
ThS.Nguyễn Thị Hải Bình |
1/2016-12/2016 |
3 |
T2016-11-45 |
Nghiên cứu các yếu tố cản trở sự hình thành liên kết trong chuỗi cung ứng cá nước ngọt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Ths. Đỗ Thị Mỹ Hạnh |
1/2016-12/2016 |
4 |
T2016-11-46 |
Năng lực cạnh tranh của ngành chăn nuôi gà tỉnh Hải Dương trước bối cảnh hội nhập theo hiệp định kinh tế đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) |
TS. Phạm Thị Hương Dịu |
1/2016-12/2016 |
5 |
T2016-11-47 |
Chiến lược sinh kế của người dân phụ thuộc vào rừng tại huyện Na Rì, Bắc Cạn |
ThS. Nguyễn Hải Núi |
1/2016-12/2016 |
6 |
T2017-11-68 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới thái độ học tập của sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS Đỗ Thị Tuyết Mai
Trần Thị Thu Hương, thư ký
Đỗ Thị Mỹ Hạnh
Đỗ Thị Thu Hương, (SVKTKTK58) |
3/2017-3/2018 |
7 |
T2017-11-69 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ưu đãi cho sinh viên tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
ThS Lê Thị Thanh Hảo
Trần Minh Đức, thư ký
Vũ Ngọc Huyên
Nguyễn Thị Minh Tâm, (KTNNCLCK59)
Vũ Thị Huyền Trang (XHHK60) |
3/2017-3/2018 |
8 |
T2017-11-70 |
Tác động của việc sử dụng vốn vay đến thu nhập của hộ chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
ThS Trần Trọng Nam
Bùi Thị Hồng Nhung
Đặng Thị Hải Yến
Đào Thị Hoàng Anh
Lê Thị Hoài
Trần Thị huệ |
3/2017-3/2018 |
9 |
T2017-11-71 |
Nghiên cứu đổi mới các hình thức tổ chức kinh tế tập thể trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
ThS Nguyễn Ngọc Mai
Đào Hồng Vân, thư ký
Trần Thị Thanh Huyền
Hoàng Hải Yến, (SVKEDK58)
Nguyễn Thu Trang, (SVKECK58)
Mạc Thị Anh Vân, (SVKTNEK60)
|
3/2017-3/2018 |
10 |
T2017-11-72 |
Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về nông nghiệp (IAS 41) trong doanh nghiệp nông nghiệp: Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Giống Thủy sản Hải Long |
ThS Lại Phương Thảo
Lê Gia Hữu, Kho bạc NN Lương Tài, BN
Nguyễn Thị Lý, (SVKECK59)
Nguyễn Thị Thúy Nga, (SVQTKDTTK58) |
3/2017-3/2018 |
11 |
T2017-11-73 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cư dân tại các tòa nhà chung cư thuộc dự án nhà ở xã hội (NOXH) Khu vực Gia Lâm Hà Nội |
ThS Trần Nguyễn Thị Yến
Phan Lê Trang, thư ký
Phí Thị Diễm Hồng
Đặng Thị Kim Hoa
Trương Ngọc Tín, (SVQTKDAK59)
Nguyễn Hồng Vân, (SVKEKTAK58)
Nguyễn Thị Thùy Linh (SVKEFK58) |
3/2017-3/2018 |
12 |
T2017-11-74 |
Tác động của việc cho thuê đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp nông nghiệp đến kinh tế và đời sống của các hộ gia đình ở huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La |
TS Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Đăng Học, thư ký
Nguyễn Thị Hải Bình
Nguyễn Anh Tú, (SVQTKDTTK58)
Trần T. Thanh Thanh Hiền, (SVQTKDTTK58)
Nguyễn Thu Hiền, (SVQTKDTTK58) |
3/2017-3/2018 |
13 |
T2017-11-75 |
Giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị sữa bò tươi tại các nông hộ chăn nuoi bò sữa ở huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Bùi Thị Nga
Lê Thị Thu Hương, thư ký
Đỗ thị Mỹ Hạnh
Lương Thị Thanh, (SVKEEK58)
Nguyễn Hồng Vinh, (SVKEGK58)
Hoàng Thị Hồng Nhung,(SVKEDK58) |
3/2017-3/2018 |
14 |
T2017-11-76 |
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng gạo của các hộ gia đình Việt Nam. |
TS Nguyễn Văn Phương
Đặng Thị Kim Hoa
Nguyễn Thái Tùng
Phạm Phương Thảo (QTKDTK58) |
3/2017-3/2018 |
15 |
T2018-11-73 |
Đánh giá kiến thức của nhà quản trị DNN&V khi trình bày thông tin BCTC theo yêu cầu hội nhập kế toán quốc tế |
TS Phí Thị Diễm Hồng
Nguyễn Thị Hải Bình
Trần Nguyễn Thị Yến
Phan Lê Trang
Đặng Thị Trang (Lớp KTDN) |
1/1018-12/2018 |
16 |
T2018-11-74 |
Nghiên cứu thực trạng vận dụng thông tư 133/2016/TT-BTC về Chế độ kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội |
ThS Hoàng Thị Mai Anh
Nguyễn Đăng Học
Lê Thị Minh Châu
Trần Thị Phương Anh (SV Khoa KT&QTKD) |
1/1018-12/2018 |
17 |
T2018-11-75 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới sự tham gia hợp đồng tiêu thụ sản phẩm của người nông dân trồng rau công nghệ cao trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
ThS. Vũ Thị Hằng Nga
Bùi Hồng Quý, thư ký
Nguyễn Văn Phương
Nguyễn Thị Hương (QTMK59)
Trần Thị Ngọc Anh (KEPOHEK60)
Nguyễn Thị Thùy Dương (QTKDTK59) |
1/1018-12/2018 |
18 |
T2018-11-76 |
Nghiên cứu thái độ của khách hàng đối với sản phẩm Cam Vinh Văn Giang trên địa bàn quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
ThS. Nguyễn Trọng Tuynh
Trần Thị Thu Hương
Đặng Thị Kim Hoa
Nguyễn Hồng Sơn (lớp QTKDBK59)
Nguyễn Mạnh Triệu (Lớp QTKDBK59)
Lê Thị Trang (Lớp QTKDBK59) |
1/1018-12/2018 |
19 |
T2018-11-77 |
Ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Ths. Đặng Thị Hải Yến
Nguyễn Thị Hương
Đào Thị Hoàng Anh
Bùi Thị Hồng Nhung
Lê Thị Thanh hảo
Bùi Thị Hằng Nga (Lớp QTTCK60) |
1/1018-12/2018 |
20 |
T2018-11-78 |
Phát triển kinh tế làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ ở thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Ths. Trần Thị Thanh Huyền
Nguyễn Ngọc Mai (thư ký)
Đào Hồng Vân
Lê Thị Huyền ( QTKDBK59)
Nguyễn Thảo Nguyên Phương (QTKDB K59) |
1/1018-12/2018 |
21 |
T2018-11-79 |
Đánh giá mức độ tương quan lợi suất giữa các doanh nghiệp ngành dịch vụ trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Vũ Thị Hải
Lại Phương Thảo
Mai Thị Mỹ Hạnh
Đỗ Quang Giám
Nguyễn Vũ Khánh My (Lớp QTTCAK59) |
1/1018-12/2018 |
22 |
T2018-11-80 |
Tổ chức kế toán quản trị môi trường trong sản xuất xi măng tại tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam |
Ths. Nguyễn Thị Thùy Dung
Vũ Thị Hải (thư ký)
Bùi Thị Mai Linh
Đỗ Tuấn Minh (QTKAK59) |
1/1018-12/2018 |
23 |
T2018-11-81 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại nhóm doanh nghiệp ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản niêm yết thị trường chứng Việt Nam |
Bùi Thị Hồng Nhung
Đào Thị Hoàng Anh
Đặng Thị Hải Yến
Nguyễn Thị Hương
Lê Thị Thanh Hảo
Nguyễn Thị Minh Tâm (kinh tế CLC) |
1/1018-12/2018 |
57 |
T2019-11-57 |
Đánh giá thực trạng tổ chức kế toán trong Hợp tác xã, tại Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
TS. Lê Thị Minh Châu
Hoàng Thị Mai Anh
Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Đức Mạnh (KEAK62)
Giang Thị Huyền (KEAK62)
Đặng Thanh Thảo (KEAK62) |
1/1019-12/2019 |
58 |
T2019-11-58 |
Vận dụng bản đồ nhiệt trong xây dựng kế hoạch kiểm toán: Nghiên cứu trường hợp kiểm toán chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do kiểm toán nhà nước thực hiện |
ThS Lại Phương Thảo
Vũ Thị Hải (thư ký)
Vũ Thị Duyên (PHK61)
Trần Thị Huyền (KEKT61)
Vũ Thị Tố Anh (QTKDTK63) |
1/1019-12/2019 |
59 |
T2019-11-59 |
Vận dụng biểu đồ xương cá Ishikawa trong phân tích mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và kết quả hoạt động của doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội. |
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
Đoàn Thị Ngọc Thúy (thư ký)
Nguyễn Hải Núi
Nguyễn Thị Tình (QTKDK61)
Nguyễn T. Thùy Dương (KEKTK62) |
1/1019-12/2019 |
60 |
T2019-11-60 |
Đánh giá rủi ro và ước lượng mô hình biến động tỷ suất lợi nhuận của nhóm ngành chế biến thực phẩm trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS Lê Thanh Hà
Vũ Thị Hải (thư ký)
Đỗ Quang Giám
Ngô Ngọc Trinh (SV)
Nguyễn Thị Thanh Trang (SV) |
1/1019-12/2019 |
61 |
T2019-11-61 |
Cơ hội và thách thức cho chè hữu cơ: Nghiên cứu trường hợp các hộ nông dân một số tỉnh vùng núi phía Bắc Việt Nam |
Trần Thị Thu Hương
Đỗ Trường Lâm (thư ký)
Bùi Hồng Quý
Bạch Thị Vân Anh (K60QTTC)
Nguyễn Huy Thành (K60QTTC) |
1/1019-12/2019 |
62 |
T2019-11-62 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới niềm tin trong quan hệ mua - bán của người thu gom rau với các tác nhân khác trong chuỗi cung ứng rau tại một số tỉnh Miền Bắc |
ThS Đặng Thị Kim Hoa
Nguyễn Văn Phương (thư ký)
Chu Thị Kim Loan
Nguyễn Thái Tùng
Nguyễn Trọng Tuynh
Nguyễn Thị Phương Thảo (SV)
Nguyễn Thị Huệ (SV) |
1/1019-12/2019 |
63 |
T2019-11-63 |
Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi niêm yết trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam. |
ThS Nguyễn Thị Hải Bình
Nguyễn Đăng Học (thư ký)
Đặng Thu Hằng (DHCNGTVT)
Bùi Thị Hằng (KEP62)
Nguyễn Thị Khánh Linh (KE62P) |
1/1019-12/2019 |
64 |
T2019-11-64 |
Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
ThS Lê Thị Thanh Hảo
Bùi Thị Hồng Nhung (thư ký)
Nguyễn Thị Hương
Đào Thị Hoàng Anh
Đặng Thị Hải Yến
Vũ Thị Huyền Trang (XHHK60) |
1/1019-12/2019 |
65 |
T2019-11-65 |
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân trên địa bàn Quận Long Biên- đối với website thương mại điện tử Sendo |
ThS Nguyễn Ngọc Mai
Trần Thị Thanh Huyền (thư ký)
Đào Hồng Vân
Lê Thị Thu Hà (QTKDAK60)
Mai Văn Tưởng (QTKDAK61)
Đỗ Văn Dũng (QTKDAK60) |
1/1019-12/2019 |
66 |
T2019-11-66 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các dịch vụ thanh toán di động tại một số điểm bán hàng ở các trung tâm thương mại trên địa bàn Long Biên |
ThS Bùi Hồng Quý
Vũ Thị Hằng Nga (thư ký)
Trần Thị Thu Hương
Đoàn Thị Tuyền (QTKDTK62)
Trần Thùy Linh (KEPK61)
Nguyễn Thị Dung (KECK60)
Nguyễn Thị Anh (KEAK60) |
1/1019-12/2019 |
67 |
T2020-11-66 |
Thương mại điện tử: Trường hợp nghiên cứu tại Công ty TNHH Media Hoàng Long |
TS. Chu Thị Kim Loan
ThS. Đặng Thị Kim Hoa
ThS. Nguyễn Thái Tùng
Nguyễn Ngọc Mai (K61QTM)
Dương Minh Nguyệt (K60QTM) |
1/2020-12/2020 |
68 |
T2020-11-50 |
Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tại xã Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
TS. Lê Thị Kim Oanh
ThS. Trần Thị Thanh Huyền (Thư ký)
ThS. Đào Hồng Vân
Nguyễn Thị Linh (K61QTKDA)
Nguyễn Thị Thủy (K61QTKDA)
Nguyễn Thị Châu Lam (K61QTKDA) |
1/2020-12/2020 |
69 |
T2020-11-51 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh doanh nghiệp may tại vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam |
TS. Nguyễn Văn Phương
ThS. Đặng Thị Kim Hoa (Thư ký)
TS. Chu Thị Kim Loan
ThS. Nguyễn Trọng Tuynh
Trần Minh Nguyệt (K61QTM) |
1/2020-12/2020 |
70 |
T2020-11-52 |
Nghiên cứu hoạt động liên kết trong sản xuất và tiêu thụ một số loại rau tại huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
ThS. Vũ Thị Hằng Nga
ThS. Bùi Hồng Quý (Thư ký)
Nguyễn Thu Hường (K62QTKDT)
Lã Thị Hoài Linh (K62QTKDT)
Ngô Thị Ánh Lưu (K62QTKDT) |
1/2020-12/2020 |
71 |
T2020-11-53 |
Tác động của rủi ro thị trường đến kết quả kinh doanh của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Đào Thị Hoàng Anh
ThS. Nguyễn Thị Hương (Thư ký)
ThS. Đặng Thị Hải Yến
ThS. Bùi Thị Hồng Nhung
SV. Trần Thị Anh (K63KED)
SV. Lê Trung Kiên (K63KED) |
1/2020-12/2020 |
72 |
T2020-11-54 |
Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông thôn tại Hải Dương |
ThS. Trần Nguyễn Thị Yến
ThS. Phan Lê Trang (Thư ký)
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình
ThS. Hoàng Thị Mai Anh
ThS. Trần Thị Hải Phương
Nguyễn Văn Chiến (K61QTTC) |
1/2020-12/2020 |
73 |
T2020-11-55 |
Các giải pháp thúc đẩy động cơ học tập của sinh viên Khoa Kế toán và quản trị kinh doanh – Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Hoàng Thị Mai Anh
ThS. Nguyễn Ngọc Mai (Thư ký)
ThS. Đào Hồng Vân
Nguyễn T. Thanh Vân (K61QTKDA)
Nguyễn Thị Thùy Linh (K61QTKDA) |
1/2020-12/2020 |
74 |
T2020-11-56* |
Đánh giá hiện trạng ứng dụng công cụ thương mại điện tử trong sản xuất kinh doanh nông sản của các HTX một số tỉnh khu vực Đồng Bằng Sông Hồng |
TS Phí Thị Diễm Hồng
ThS. Phan Lê Trang (Thư ký)
TS. Trần Thị Thu Hương
ThS. Trần Nguyễn Thị Yến
Nguyễn Hồng Phong (K63QTKDT)
Khúc Thị Thu Hà (K63QTKDT) |
01/2020-12/2020 |
75 |
T2020-11-57* |
Nghiên cứu ảnh hưởng của Logistics đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn Hà Nội |
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy (Thư ký)
TS. Nguyễn Hải Núi
ThS. Lê Thanh Hà
ThS. Bùi Hồng Quý
ThS. Đỗ Văn Viện
ThS. Lại PhươngThảo |
01/2020-12/2020 |
76 |
T2021 - 11 -47 |
Năng lực tiếp cận thị trường rau an toàn của người nông dân sản xuất nhỏ ở Thanh Hoá |
TS. Nguyễn Hùng Anh (Chủ nhiệm)
TS. Nguyễn Văn Hướng (Thư ký)
ThS. Nguyễn Trọng Tuynh
SV. Ngô Đức Khương (K63QTKDA)
SV. Nguyễn Thành Hải (K63QTKDA)
SV. Nguyễn Đăng Nam (K63QTKDA) |
1/2021-12/2021 |
77 |
T2021-11-48 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua thịt bò nhập khẩu của người tiêu dùng trên địa bàn quận Long Biên, Hà Nội |
ThS. Nguyễn Ngọc Mai (Chủ nhiệm)
ThS. Đào Hồng Vân (Thư ký)
TS. Lê Thị Kim Oanh
Đỗ Thu Huyền (QTKDAK64)
Lưu Thị Khánh Linh (QTKDBK64) |
1/2021-12/2021 |
78 |
T2021-11-49 |
Thực trạng áp dụng mô hình kế toán quản trị chi phí môi trường (ECMA) trong các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi nội địa tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Đăng Học (Chủ nhiệm)
TS. Trần Minh Huệ (Thư ký)
ThS. Bùi Thị Khánh Hòa
Phạm Kiều Phượng (KEBK63)
Nguyễn Thị Kim Hoa (KEAK63)
Lê Thị Lan Anh (KECK64) |
1/2021-12/2021 |
79 |
T2021-11-50 |
Giải pháp thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên Khoa Kế toán và quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
ThS. Trần Mai Loan (Chủ nhiệm)
TS. Bùi Thị Lâm (Thư ký)
TS. Nguyễn Văn Phương
Trần Thị Tuyến (QTTCK63)
Vũ Thị Hương (QTTCK63)
Đặng Thị Huyền Nhi (QTTCK63) |
1/2021-12/2021 |
80 |
T2021-11-51 |
Thực trạng công tác kế toán của các Hợp tác xã tại tỉnh Nghệ An |
TS. Trần Thị Thương (Chủ nhiệm)
TS. Nguyễn Thị Thủy
ThS. Hoàng Thị Mai Anh (Thư ký)
SV. Nguyễn Đức Mạnh (K62KEA)
SV. Ngô Thị Vân Anh (K63KEC) |
1/2021-12/2021 |
81 |
T2021-11-52 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đầu tư vốn đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp thuộc nhóm các ngành nông nghiệp-thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Đặng Thị Hải Yến (chủ nhiệm)
ThS. Đào Thị Hoàng Anh (thư kí)
ThS. Bùi Thị Hồng Nhung
SV. Nguyễn Thị Hằng Mai (K60KEB)
SV. Chu Phú Cường (K63B2QTKD) |
1/2021-12/2021 |
82 |
T2021-11-53 |
Phát triển du lịch cộng đồng gắn với sản xuất nông nghiệp tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy (Chủ nhiệm)
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang (Thư ký)
TS. Nguyễn Thị Kim Oanh
Lê Thị Kiều Trâm (KEDK63)
Hồ Thị Mai (QTTCK64)
Nguyễn Thị Huyền (KEDK63) |
1/2021-12/2021 |
83 |
T2021-11-54 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức của người tiêu dùng về chất lượng dịch vụ trong mua sắm trực tuyến trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
ThS. Bùi Hồng Quý (Chủ nhiệm)
ThS. Vũ Thị Hằng Nga (Thư ký)
TS. Trần Thị Thu Hương
SV. Đặng Thị Thuỷ Linh (K64QTKDB)
SV. Trần Thị Thi (K64QTKDB) |
1/2021-12/2021 |
84 |
T2021-11-55 |
Hiệu quả kinh tế ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao trong các Hợp tác xã trồng cây ăn quả trên địa bàn huyện Mai Sơn, Sơn La. |
ThS. Vũ Thị Hải (Chủ nhiệm)
ThS. Lê Thanh Hà (thư ký)
ThS. Bùi Thị Mai Linh
SV Tống Vân Ly
SV Phạm Ngọc Mai |
1/2021-12/2021 |
85 |
T2021-11-56 |
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội |
ThS. Phan Lê Trang (Chủ nhiệm)
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình (Thư ký)
ThS. Trần Nguyễn Thị Yến
SV. Nguyễn Khánh Ly K62KEA
SV. Nguyễn Thị Liên K62KEC |
1/2021-12/2021 |
86 |
T2021-11-57 |
Phương pháp định giá trị tổ chức và giá trị thương hiệu của Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
TS. Phạm Thị Hương Dịu (chủ nhiệm)
TS. Ngô Thị Thu Hằng (thư ký
TS. Phí Thị Diễm Hồng
TS. Nguyễn Thị Hương
ThS.Đào Thị Hoàng Anh |
1/2021-12/2021 |
87 |
T2022-11-40 |
Ảnh hưởng của thức ăn tự chế biến đến hiệu quả sản xuất lợn thịt tại các hộ chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
TS. Lê Thị Thu Hương (Chủ nhiệm)
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang (Thư ký)
TS. Cao Trường Sơn (khoa TN&MT)
Nguyễn Thị Hằng K66QLDLA
Khúc Thị Mỹ Duyên K66QLDLA
Nguyễn Sách Tần K66QLDLA
Trương Tú Anh K66QLDLA |
2/2022-2/2023 |
88 |
T2022-11-41 |
Nghiên cứu tình hình sản xuất và tiêu thụ khoai tây của các hộ nông dân trên địa bàn huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh trong điều kiện dịch bệnh Covid 19 |
TS. Nguyễn Thị Kim Oanh (Chủ nhiệm)
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy (Thư ký)
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
Nguyễn Thị Hồng Hạnh K64QTKDA
Bùi Lê Vy K65QTKDB |
2/2022-2/2023 |
89 |
T2022-11-42 |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp gắn với du lịch cộng đồng: Trường hợp nghiên cứu một số hợp tác xã tại các tỉnh miền núi phía Bắc |
ThS. Nguyễn Thị Thùy Dung (Chủ nhiệm)
ThS. Vũ Thị Hải (Thư ký)
ThS. Lê Thanh Hà
Lương Thị Thúy Hòa K64KEKTA
Trương Thị Vân Anh K64KEKTA
Võ Thu Hà K64KEKTA |
2/2022-2/2023 |
90 |
T2022-11-43 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh toán trong các Ngân hàng thương mại tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hương (Chủ nhiệm)
ThS. Đào Thị Hoàng Anh (Thư ký)
ThS. Đặng Thị Hải Yến
Trần Tâm Đoan (K65QTTCA)
Trần Thị Tuyến (K63QTTC) |
2/2022-2/2023 |
91 |
T2022-11-44 |
Yếu tố tác động đến mức độ hợp tác trong chuỗi cung ứng lạnh vải thiều Thanh Hà - Hải Dương |
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang (Chủ nhiệm)
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy (Thư ký)
ThS. Bùi Thị Mai Linh
Nguyễn Thu Ngân (K64QTKDA)
Trịnh Thị Thúy Len (K64QTKDA)
Vũ Thị Phương (K64QTKDA)
Nguyễn Thị Thu (K64QTKDA) |
2/2022-2/2023 |
92 |
T2022-11-45 |
Đánh giá thực trạng vận dụng chính sách kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội |
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình (Chủ nhiệm)
ThS. Hoàng Thị Mai Anh (Thư ký)
ThS. Trần Nguyễn Thị Yến
Hoàng Hải (K63KED)
Mai Thị Thu Hà (K63KED) |
2/2022-2/2023 |
93 |
T2022-11-46 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thanh toán không dùng tiền mặt trên một số sàn thương mại điện tử |
ThS. Vũ Thị Hằng Nga (Chủ nhiệm)
TS. Nguyễn Văn Hướng (Thư ký)
ThS. Bùi Hồng Quý
Phạm Thị Thùy Trang (K65KEB)
Bùi Thị Thu Thủy (K65KEKTA) |
2/2022-2/2023 |
94 |
T2022-11-47 |
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh - Học viện Nông nghiệp Việt nam về chất lượng giáo dục đại học theo hình thức trực tuyến trong bối cảnh Covid 19 |
ThS. Trần Thị Thanh Huyền (Chủ nhiệm)
ThS. Đào Hồng Vân (Thư ký)
ThS. Nguyễn Ngọc Mai
Lưu Khánh Linh (K64QTM)
Nguyễn Tuấn Minh (K66TCNHB) |
2/2022-2/2023 |
95 |
T2022-11-48 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Trung tâm thương mại Dabaco Bắc Ninh |
ThS. Đào Hồng Vân (Chủ nhiệm)
TS. Lê Thị Kim Oanh (Thư ký)
ThS. Nguyễn Ngọc Mai
Nguyễn Ngọc Hà K63Mar
Lã Quang Linh K63Mar
Nguyễn Tiến Quang K63Mar |
2/2022-2/2023 |
96 |
T2023-11-44 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế - môi trường trong chăn nuôi lợn thịt trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
TS. Lê Thị Thu Hương (Chủ nhiệm)
TS. Nguyễn Thị Kim Oanh (Thư ký)
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy
SV. Lê Thị Hà Trang - K66QLDL
SV. Tẩn Thế Lâm - K66QLDL
SV. Đỗ Thị Huyền Thương - K66QLDL |
Tháng 01/2023 - Tháng 12/2023 |
97 |
T2023-11-45 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội |
ThS. Trần Nguyễn Thị Yến (Chủ nhiệm)
ThS. Phan Lê Trang (Thư ký)
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình
SV. Tô Thị Hồng Quyên - 646683
SV. Nguyễn Trung Hiếu - 6661322 |
Tháng 01/2023 - Tháng 12/2023 |
98 |
T2023-11-46 |
Hiệu quả tài chính hộ trồng cây dược liệu trên địa bàn huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
ThS. Lê Thanh Hà (Chủ nhiệm)
TS. Lại Phương Thảo (Thư ký)
ThS. Vũ Thị Hải
SV. Nguyễn Phạm Thùy Dương - K65QTKDA - 650121
SV. Trịnh Thị Hồng Tuyết - K65TMĐTA -652276 |
Tháng 01/2023 - Tháng 12/2023 |
99 |
T2023-11-47 |
Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại tại Việt Nam |
ThS. Đặng Thị Hải Yến (Chủ nhiệm)
ThS. Nguyễn Thị Hương (Thư ký)
ThS. Đào Thị Hoàng Anh
SV. Phan Thị Linh Chi - K66TCNHB - 6667225
SV. Nguyễn Thị Trà My - K66TCNHB - 6667786 |
Tháng 01/2023 - Tháng 12/2023 |
100 |
T2023-11-48 |
Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ khoai tây Atlantic tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
ThS. Bùi Thị Mai Linh (Chủ nhiệm)
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy (Thư ký)
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
SV. Nguyễn Thanh Hải - 651580
SV. Vi Thị Hồng Anh - 654189
SV. Phạm Thị Minh Trang - 651581 |
Tháng 01/2023 - Tháng 12/2023 |
101 |
T2023-11-49 |
Yếu tố văn hóa chất lượng ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên tại các cơ sở giáo dục đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội |
ThS. Đỗ Kim Yến (Chủ nhiệm)
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang (Thư ký)
ThS. Trần Mai Loan
SV. Lê Thị Thủy Tiên K66KEF
SV. Vũ Thùy Trang K66QTKDT
SV. Dương Đỗ Đức Khang K67LOGISA |
Tháng 01/2023 - Tháng 12/2023 |
102 |
T2024-11-38 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến logistics ngược trong chuỗi cung ứng cho ngành sản xuất bao bì trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
TS. Nguyễn Thị Thu Trang (Chủ nhiệm)
ThS. Đoàn Thị Ngọc Thúy (Thư ký)
TS. Nguyễn Thị Kim Oanh
SV. Lê Thị Thùy Tiên - K66KEF
SV. Vũ Minh Hiếu - K67LOGISE
SV. Nguyễn Thị Huyền - K67LOGISE |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |
103 |
T2024-11-39 |
Nghiên cứu hệ thống phân phối và tiêu dùng bia thủ công đóng chai thương hiệu 36-Streets tại thị trường Hà Nội |
TS. Đồng Đạo Dũng (Chủ nhiệm)
ThS. Trần Thị Thanh Huyền (Thư ký)
ThS. Nguyễn Ngọc Mai
SV. Nguyễn hồng Ngọc - 652268
SV. Trần Thị Hải Yến - 655397 |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |
104 |
T2024-11-40 |
Đánh giá ảnh hưởng của kế toán điện tử tới tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội |
ThS. Hoàng Thị Mai Anh (Chủ nhiệm)
ThS. Phan Lê Trang (Thư ký)
ThS. Nguyễn Thị Hải Bình
SV. Đinh Ngọc Khánh - 6666301
SV. Trần Thị Thanh Thảo - 6666491
SV. Nguyễn Trung Hiếu - 6661322
SV. Nguyễn Thị Hồng Minh - 680829 |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |
105 |
T2024-11-41 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến nợ xấu của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam |
ThS. Trần Trọng Nam (Chủ nhiệm)
ThS. Nguyễn Thị Hương (Thư ký)
ThS. Đặng Thị Hải Yến
SV. Nguyễn Thị Thu Trang - K66QTTCA
SV. Phạm Tuấn Đạt - K65TCNHA
SV. Phạm Mạnh Tuấn - K65TCNHA |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |
106 |
T2024-11-42 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trên sàn thương mại điện tử của sinh viên khoa Kế toán và quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
TS. Trần Thị Thương (Chủ nhiệm)
ThS. Phan Lê Trang (Thư ký)
ThS. Vũ Thị Hải
SV. Đỗ Khánh Linh - 6661359
SV. Cao Thị Thảo Linh - 6660285
SV. Nguyễn Phương Oanh - 651732 |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |
107 |
T2024-11-43 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh dịch vụ du lịch tại huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
TS. Lại Phương Thảo (Chủ nhiệm)
TS. Lê Thanh Hà (Thư ký)
ThS. Nguyễn Thị Thùy Dung
SV. Lê Ngọc Ánh - KEKT67B
SV. Trần Đặng Thành - K68KTTCM
SV. Hồ Viết Tuấn Anh - K68KTTCE
SV. Trần Thị Thu Hà - K66KEF |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |
108 |
T2024-11-44 |
Vai trò của tín dụng trong giảm thiểu tác động của rủi ro đối với nông hộ Miền Trung và Tây Nguyên ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Duy Linh (Chủ nhiệm)
ThS. Trần Trọng Nam (Thư ký)
TS. Đỗ Thị Mỹ Hạnh
SV. Nguyễn Thị Hồng Ngọc - K65QTKDT
SV. Trần Thị Hải Yến - K65QTKDT
SV. Vũ Thị Thủy Dương - K65QTKDT |
Tháng 01/2024 - Tháng 12/2024 |