STT |
Mã đề tài |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
|
Đề tài Hợp tác quốc tế |
|
|
|
1 |
HTQT-08 |
Tăng cường năng lực sản xuất và marketing cho việc phát triển nông nghiệp bền vững, trao quyền tự chủ kinh doanh cho nông dân, cải thiện sản xuất lúa gạo và một môi trường trong sạch hơn |
Phạm Thị Mỹ Dung |
2012 |
2015 |
|
Đề tài cấp Bộ |
|
|
|
1 |
2018.NF.05.502.01.2018.309 |
Nghiên cứu nhận thức và hành vi của nông dân miền núi phía Bắ đối với biến đổi khí hậu |
Trần Thị Thu Hương |
2019 |
2021 |
2 |
B2016 - 02 |
Nghiên cứu đề xuất chính sách , giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất-tiêu thụ sản phẩm trong trồng trọt, lâm nghiệp và thủy sản |
Lê Hữu Ảnh |
2016 |
2016 |
|
Đề tài cấp Tỉnh |
|
|
|
1 |
22/HĐ-KHCN |
Mối quan hệ giữa quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình và nhà đầu tư. Kinh nghiệm từ các địa phương trong nước và giải pháp đối với tỉnh Sơn La. |
Lê Thị Minh Châu |
2016 |
2017 |
2 |
DP2017.KT.02 |
Đánh giá hiệu quả một số cây trồng,vật nuôi ttreen cao nguyên Mộc Châu và đề xuất định hướng giải pháp cho phát triển chăn nuôi và trồng trọt trên địa bàn |
Nguyễn Thị Thủy (KE) |
2017 |
2018 |
3 |
ĐP2016.05 |
Nghiên cứu các giải pháp đổi mới hình thức tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nguyễn Công Tiệp |
2016 |
2017 |
4 |
ĐP.2016.TB-CT/XH07/16-17 |
Nghiên cứu các hình thức hợp tác, liên kết trong sản xuất tiêu thụ gia cầm theo hướng phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nguyễn Quốc Chỉnh |
2016 |
2017 |
5 |
ĐP.2015.04 |
Xây dựng mô hình liên kết trong sử dụng ngô làm thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Trần Quang Trung |
2015 |
2016 |
|
Đề tài do dự án Việt Bỉ tài trợ |
|
|
|
1 |
T2018-11-16VB |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao của các hộ sản xuất rau ở Mộc Châu, Sơn La. |
Nguyễn Đăng Học |
2018 |
2018 |
2 |
T2018-11-15VB |
Nghiên cứu giải pháp quản lý môi trường nước của các hộ nuôi trồng thủy sản ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Đào Hồng Vân |
2018 |
2018 |
3 |
T2017-11- 17VB |
Nghiên cứu sinh kế của hộ dân tại huyện nghèo nhất cả nước: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Nguyễn Hải Núi |
2017 |
2017 |
|
Đề tài cấp Học viện |
|
|
|
1 |
SV2020-11-66 |
Nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ HTX nông nghiệp Rạch Lọp, Trà Vinh |
Vũ Thị Hải |
2020 |
2020 |
2 |
SV2020-11-65 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị cây hoa hồng tại xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
Nguyễn Văn Phương (KE) |
2020 |
2020 |
3 |
SV2020-11-64 |
Quản lý chuỗi cung ứng rau sản xuất theo mô hình công nghệ cao tại Công ty Cổ phần đầu tư An Hoà |
Đỗ Quang Giám |
2020 |
2020 |
4 |
SV2020-11-63 |
Phân tích sản xuất và tiêu thụ rau sạch theo tiêu chuẩn VIETGAP ở nông trường Vineco Tam Đảo |
Nguyễn Hải Núi |
2020 |
2020 |
5 |
SV2020-11-62 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất của các hộ chăn nuôi gà đồi tại huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
Nguyễn Thị Hương |
2020 |
2020 |
6 |
SV2020-11-61 |
Nghiên cứu khả năng sẵn sàng chi trả cho sản phẩm thịt lợn an toàn của người tiêu dùng trên địa bàn huyện Gia Lâm |
Lê Thanh Hà |
2020 |
2020 |
7 |
SV2020-11-60 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua rau an toàn của người tiêu dùng trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội |
Lê Thị Kim Oanh |
2020 |
2020 |
8 |
T2020-11-66 |
Thương mại điện tử: Trường hợp nghiên cứu tại Công ty TNHH Media Hoàng Long |
Chu Thị Kim Loan |
2020 |
2020 |
9 |
T2019-11-61 |
Cơ hội và thách thức cho chè hữu cơ: Nghiên cứu trường hợp các hộ nông dân một số tỉnh vùng núi phía Bắc Việt Nam |
Trần Thị Thu Hương |
2019 |
2019 |
10 |
T2018-11-01 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Administrator |
2018 |
2018 |
11 |
T2020-11-57* |
Nghiên cứu ảnh hưởng của Logistics đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn Hà Nội |
Nguyễn Thị Thu Trang (GV) |
2020 |
2020 |
12 |
T2020-11-56* |
Đánh giá hiện trạng ứng dụng công cụ thương mại điện tử trong sản xuất kinh doanh nông sản của các HTX một số tỉnh khu vực Đồng Bằng Sông Hồng |
Phí Thị Diễm Hồng |
2020 |
2020 |
13 |
T2020-11-55 |
Các giải pháp thúc đẩy động cơ học tập của sinh viên Khoa Kế toán và quản trị kinh doanh – Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Thị Thanh Huyền |
2020 |
2020 |
14 |
T2020-11-54 |
Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông thôn tại Hải Dương |
Trần Nguyễn Thị Yến |
2020 |
2020 |
15 |
T2020-11-53 |
Tác động của rủi ro thị trường đến kết quả kinh doanh của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Đào Thị Hoàng Anh |
2020 |
2020 |
16 |
T2020-11-52 |
Nghiên cứu hoạt động liên kết trong sản xuất và tiêu thụ một số loại rau tại huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Vũ Thị Hằng Nga |
2020 |
2020 |
17 |
T2020-11-50 |
Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tại xã Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
Lê Thị Kim Oanh |
2020 |
2020 |
18 |
T2019-11-57 |
Đánh giá thực trạng tổ chức kế toán trong Hợp tác xã, tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Lê Thị Minh Châu |
2019 |
2019 |
19 |
T2018-12-82 |
Nghiên cứu sử dụng nano bạc trong nuôi cấy in vitro cây hoa lily |
Nguyễn Thị Bích Lưu |
2018 |
2018 |
20 |
T2018-11-81 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại nhóm doanh nghiệp ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản niêm yết thị trường chứng Việt Nam |
Bùi Thị Hồng Nhung |
2018 |
2018 |
21 |
T2018-11-80 |
Tổ chức kế toán quản trị môi trường trong sản xuất xi măng tại tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
2018 |
2018 |
22 |
T2018-11-78 |
Phát triển kinh tế làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ ở thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Trần Thị Thanh Huyền |
2018 |
2018 |
23 |
T2018-11-76 |
Nghiên cứu thái độ của khách hàng đối với sản phẩm Cam Vinh Văn Giang trên địa bàn quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
Nguyễn Trọng Tuynh |
2018 |
2018 |
24 |
T2018-11-75 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới sự tham gia hợp đồng tiêu thụ sản phẩm của người nông dân trồng rau công nghệ cao trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Vũ Thị Hằng Nga |
2018 |
2018 |
25 |
T2018-11-74 |
Nghiên cứu thực trạng vận dụng thông tư 133/2016/TT-BTC về Chế độ kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội |
Hoàng Thị Mai Anh |
2018 |
2018 |
26 |
SV2018-11-80 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ vận dụng kiến thức chuyên ngành kế toán vào công việc thực tế của sinh viên Học viện Nông Nghiệp Việt Nam sau khi tốt nghiệp |
Lại Phương Thảo |
2018 |
2018 |
27 |
SV2018-11-79 |
Thực trạng tiêu thụ rau hữu cơ của các hộ nông dân trên địa bàn huyện Lương Sơn, Hòa Bình |
Bùi Hồng Quý |
2018 |
2018 |
28 |
SV2018-11-78 |
Nghiên cứu phát triển mô hình du lịch cộng đồng tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Trần Thị Thu Hương |
2018 |
2018 |
29 |
SV2018-11-77 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành thực phẩm, đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán việt Nam |
Đào Thị Hoàng Anh |
2018 |
2018 |
30 |
SV2018-11-76 |
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Chuyển giao công nghệ Đông Hải |
Bùi Thị Mai Linh |
2018 |
2018 |
31 |
SV2018-11-75 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng quan hệ giữa người mua và người bán trong tiêu thụ rau ở Khu vực Bắc Bộ |
Đặng Thị Kim Hoa |
2018 |
2018 |
32 |
SV2018-11-74 |
Đánh giá hiệu quả nuôi tôm thẻ chân trắng tại Xã Gia Đức Huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng |
Nguyễn Văn Phương (KE) |
2018 |
2018 |
33 |
SV2018-11-73 |
Giải pháp truyền thông, quảng bá thúc đẩy tiêu thụ bánh phu thê Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
Trần Hữu Cường |
2018 |
2018 |
34 |
SV2018-11-72 |
Thực trạng làm thêm của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
Phạm Thị Hương Dịu |
2018 |
2018 |
35 |
SV2017-11-78 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng sữa nhập khẩu từ Nhật Bản dành cho trẻ em của người dân thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
Đồng Đạo Dũng |
2017 |
2017 |
36 |
SV2017-11-77 |
So sánh chương trình xây dựng nông thôn mới của Việt Nam giai đoạn 2010 -2020 và phong trào nông thôn SAEMAULUNDONG của Hàn Quốc |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
2017 |
2017 |
37 |
SV2017-11-76 |
Nghiên cứu cấu trúc thị trường lợn thịt theo mô hình VietGAHP trên địa bàn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. |
Vũ Thị Hải |
2017 |
2017 |
38 |
SV2017-11-75 |
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nguồn vốn huy động từ dân cho chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Thủ Sỹ, Tiên Lữ - Hưng Yên. |
Lại Phương Thảo |
2017 |
2017 |
39 |
SV2017-11-74 |
Nghiên cứu hành vi mua hàng đã qua sử dụng của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
Nguyễn Văn Phương (KE) |
2017 |
2017 |
40 |
SV2017-11-73 |
Nghiên cứu thực trạng kỹ năng mềm của sinh viên khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh |
Nguyễn Văn Phương (KE) |
2017 |
2017 |
41 |
T2017-11-73 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cư dân tại các tòa nhà chung cư thuộc dự án nhà ở xã hội (NOXH) Khu vực Gia Lâm Hà Nội |
Trần Nguyễn Thị Yến |
2017 |
2017 |
42 |
T2017-11-72 |
Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về nông nghiệp (IAS 41) trong doanh nghiệp nông nghiệp: Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Giống Thủy sản Hải Long |
Lại Phương Thảo |
2017 |
2017 |
43 |
T2017-11-71 |
Nghiên cứu đổi mới các hình thức tổ chức kinh tế tập thể trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Nguyễn Ngọc Mai |
2017 |
2017 |
44 |
T2017-11-70 |
Tác động của việc sử dụng vốn vay đến thu nhập của hộ chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Trần Trọng Nam |
2017 |
2017 |
45 |
T2017-11-69 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ưu đãi cho sinh viên tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
Lê Thị Thanh Hảo |
2017 |
2017 |
46 |
T2017-11-68 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới thái độ học tập của sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Thị Tuyết Mai |
2017 |
2017 |
47 |
T2016-11-43 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tham gia thị trường của các hộ chăn nuôi gà hồ trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Bùi Hồng Quý |
2016 |
2016 |
48 |
T2016-11-44 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn quận Ba Đình - Hà Nội |
Nguyễn Thị Hải Bình |
2016 |
2016 |
49 |
T2016-11-45 |
Nghiễn cứu các yếu tố cản trở sự hình thành liên kết trong chuỗi cung ứng cả nước ngọt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đỗ Thị Mỹ Hạnh |
2016 |
2016 |
50 |
T2016-11-46 |
Năng lực cạnh tranh của ngành chăn nuôi gà tỉnh Hải Dương trước bối cảnh hội nhập theo hiệp định kinh tế đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) |
Phạm Thị Hương Dịu |
2016 |
2016 |
51 |
T2016-11-47 |
Chiến lược sinh kế của người dân phụ thuộc vào rừng tại huyện Na Rì, Bắc Cạn |
Nguyễn Hải Núi |
2016 |
2016 |
52 |
T2015-12-35 |
Nghiên cứu liên kết trong chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm của các hộ ở huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. |
Trần Thị Hải Phương |
2015 |
2016 |
53 |
T2015-12-34 |
Thay đổi của nông hộ khi có lao động di cư thường xuyên (permanent migration) tại huyện Kim Thành tỉnh Hải Dương. |
Trần Nguyễn Thị Yến |
2015 |
2016 |
54 |
T2020-11-51 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh doanh nghiệp may tại vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam |
Nguyễn Văn Phương (KE) |
2020 |
2020 |
55 |
T2017-11-76 |
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng gạo của các hộ gia đình Việt Nam. |
Nguyễn Văn Phương (KE) |
2017 |
2017 |
56 |
T2018-11-79 |
Đánh giá mức độ tương quan lợi suất giữa các doanh nghiệp ngành dịch vụ trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Vũ Thị Hải |
2018 |
2018 |
57 |
T2018-11-77 |
Ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Đặng Thị Hải Yến |
2018 |
2018 |
58 |
T2018-11-73 |
Đánh giá kiến thức của nhà quản trị DNN&V khi trình bày thông tin BCTC theo yêu cầu hội nhập kế toán quốc tế |
Phí Thị Diễm Hồng |
2018 |
2018 |
59 |
T2017-11-75 |
Giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị sữa bò tươi tại các nông hộ chăn nuoi bò sữa ở huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Bùi Thị Nga |
2017 |
2017 |
60 |
T2017-11-74 |
Tác động của việc cho thuê đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp nông nghiệp đến kinh tế và đời sống của các hộ gia đình ở huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La |
Nguyễn Thị Thủy (KE) |
2017 |
2017 |